Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2KOH + K[Pt(C2H4)Cl3] = C2H4 + 3KCl + Pt(OH)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KOH | kali hidroxit | dung dịch pha loãng, lạnh + K[Pt(C2H4)Cl3] | Muối Xayze | = C2H4 | etilen (eten) | khí + KCl | kali clorua | + Pt(OH)2 | Platin(II) dihidroxit | kt, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2KOH + K[Pt(C2H4)Cl3]C2H4 + 3KCl + Pt(OH)2
kali hidroxit Muối Xayze etilen (eten) kali clorua Platin(II) dihidroxit
Potassium trichloro(ethene)platinate(II) Ethene Kali clorua
(dung dịch pha loãng, lạnh) (khí) (kt)
Bazơ Muối
56 369 28 75 229
2 1 1 3 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2KOH + K[Pt(C2H4)Cl3] → C2H4 + 3KCl + Pt(OH)2

2KOH + K[Pt(C2H4)Cl3] → C2H4 + 3KCl + Pt(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) để tạo ra C2H4 (etilen (eten)), KCl (kali clorua), Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng KOH (kali hidroxit) tác dụng K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) là gì ?

Không có

Làm cách nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) và tạo ra chất C2H4 (etilen (eten)) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) và tạo ra chất C2H4 (etilen (eten)), KCl (kali clorua), Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KOH + K[Pt(C2H4)Cl3] → C2H4 + 3KCl + Pt(OH)2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H4 (etilen (eten)) (trạng thái: khí), KCl (kali clorua), Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit) (trạng thái: kt), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch pha loãng, lạnh), K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KOH + K[Pt(C2H4)Cl3] → C2H4 + 3KCl + Pt(OH)2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra C2H4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra C2H4 (etilen (eten))

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra C2H4 (etilen (eten))

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra Pt(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ K[Pt(C2H4)Cl3] Ra C2H4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra C2H4 (etilen (eten))

Xem tất cả phương trình điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra C2H4 (etilen (eten))

Phương Trình Điều Chế Từ K[Pt(C2H4)Cl3] Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ K[Pt(C2H4)Cl3] Ra Pt(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KOH + K[Pt(C2H4)Cl3] → C2H4 + 3KCl + Pt(OH)2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2KOH + K[Pt(C2H4)Cl3] → C2H4 + 3KCl + Pt(OH)2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sử dụng Pt(OH)2 (Platin(II) dihidroxit) là chất sản phẩm

(Platinum(II)dihydoxide)

Tổng hợp tất cả phương trình có Pt(OH)2 tham gia phản ứng